Từ điển Thiều Chửu
嘵 - hiêu
① Hiêu hiêu 嘵嘵 sợ hãi. ||② Kêu lải nhải, lòng không chịu cứ biện bạch mãi gọi là hiêu hiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘵 - hiêu
Sợ hãi. Cũng nói là Hiêu hiêu.